lười biếng tiếng anh là gì

Cùng SOFL theo dõi nhé! 1. "Lười biếng" trong tiếng Nhật là gì? 怠慢 (たいまん、taiman): Đây là từ tính từ, mang nghĩa "lười biếng, lười nhác". Trong một số trường hợp còn có nghĩa là "chậm chạp. Các loại hình từ vựng với từ "lười biếng": Lười biếng Đặt câu có từ " biếng ăn ". Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "biếng ăn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ biếng ăn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ Lười biếng (tiếng Anh: laziness tuyệt indolence) là trạng thái ngán nản, không muốn làm một việc gì. Tự này hay được áp dụng với nghĩa tiêu cực, ví dụ như để chỉ những người dân có lối sống ít vận động. Lười biếng còn làm bại khó khăn trong giao tiếp với bên ngoài, đơn giản chỉ là lười suy nghĩ xem phải nói gì. Giao tiếp với bên ngoài cũng là một thử thách ban đầu của cuộc sống, mà những kẻ lười biếng thường ngại ngùng uể oải trước những khó khăn thử thách. Định nghĩa - Khái niệm sinh ra lười biếng tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ sinh ra lười biếng trong tiếng Trung và cách phát âm sinh ra lười biếng tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sinh ra lười biếng tiếng Trung nghĩa là gì. Site De Rencontre Bar Le Duc. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm lười biếng tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lười biếng trong tiếng Trung và cách phát âm lười biếng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lười biếng tiếng Trung nghĩa là gì. 怠; 怠惰 《懒惰; 松懈。》lười biếng; uể oải怠惰。躲懒 《躲懒儿逃避工作或劳动; 偷懒。》惰 《懒跟"勤"相对。》lười biếng; lười nhác懒惰。懒怠; 懒惰; 窳惰 《不爱劳动和工作; 不勤快。》anh ấy thật là lười biếng, ở trong nhà chẳng chịu làm gì cả. 这人太懒惰了, 在家里什么事都不愿意干。anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này. 他平时懒散惯了, 受不了这种约束。懒散 《 形容人精神松懈, 行动散漫; 不振作。》懈怠 《松懈懒惰。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ lười biếng hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung trại mồ côi tiếng Trung là gì? gắt gỏng tiếng Trung là gì? đi xin tiền tiếng Trung là gì? mục đích tiếng Trung là gì? thói cũ còn sót lại tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của lười biếng trong tiếng Trung 怠; 怠惰 《懒惰; 松懈。》lười biếng; uể oải怠惰。躲懒 《躲懒儿逃避工作或劳动; 偷懒。》惰 《懒跟"勤"相对。》lười biếng; lười nhác懒惰。懒怠; 懒惰; 窳惰 《不爱劳动和工作; 不勤快。》anh ấy thật là lười biếng, ở trong nhà chẳng chịu làm gì cả. 这人太懒惰了, 在家里什么事都不愿意干。anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này. 他平时懒散惯了, 受不了这种约束。懒散 《 形容人精神松懈, 行动散漫; 不振作。》懈怠 《松懈懒惰。》 Đây là cách dùng lười biếng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lười biếng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

lười biếng tiếng anh là gì